Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023
1. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình và các địa phương khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
(3) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
|
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 | |
Thú y | 7640101 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40 | |
Kế toán
|
7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
200 | |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | 70 | ||
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 | 60 | ||
Kinh tế
|
7310101 | 30 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
220 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
120 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 25 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
110 |
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
30 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
10 | |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
10 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
20 | |
Sư phạm Toán (Toán tin) | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
25 | |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
20 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2023 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt điều kiện như sau:
(1) Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
(2) Đối với các ngành ngoài sư phạm:
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18,0 trở lên.
4.3 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Trường tổ chức xét tuyển thẳng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
- Trường tổ chức ưu tiên xét tuyển theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của trường, cụ thể:
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia vào ngành Giáo dục thể chất.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IC3 và MOS vào ngành Công nghệ thông tin.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ TOEFL ITP (từ 450 trở lên), TOEFL iBT (từ 40 trở lên), TOEIC (L&R) (từ 450 trở lên) để xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ HSK 3 (trở lên) vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
(Ghi chú: chứng chỉ được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày xét tuyển)
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng Giáo dục Mầm non. Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc.
5. Địa điểm, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp tại trường
Văn phòng tuyển sinh: Phòng 114, nhà Hành chính hiệu bộ, Phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
5.2. Thời gian nhận hồ sơ đợt 1
a) Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2023
Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia qua Sở Giáo dục và Đào tạo và hệ thống quản lý thi quốc gia.
b) Hồ sơ xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT, đăng ký dự thi các ngành năng khiếu
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm đến hết ngày 03/7/2023. Thời gian thi năng khiếu đợt 1 dự kiến ngày 09/7/2023.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến, Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu).
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023;
- Trường Đại học Hùng Vương có chính sách hỗ trợ, miễn 100% lệ phí đăng ký xét tuyển (30.000 đ/ hồ sơ).
- Lệ phí thi năng khiếu cho thí sinh (300.000 đ/thí sinh).
6. Thông tin hỗ trợ tuyển sinh
- Số điện thoại: 0866 993 468;
- Email: tuyensinh@hvu.edu.vn; Website: www.hvu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocHungVuongTHV
(Xem chi tiết thông báo tại đây)
Xem thêm:
+ Nghị định 116/2020/NĐ-CP
+ Đề án tuyển sinh năm 2023
+ Quy chế tuyển sinh đại học
+ Cẩm nang tuyển sinh
Tin mới
- 17/08/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 - đợt 1
- 03/08/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 2
- 22/07/2024 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
- 18/06/2024 Thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024
- 29/05/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 1
Tin đã đăng
- 10/01/2023 Tuyển sinh đại học chính quy năm 2023
- 13/10/2022 Trường ĐH Hùng Vương công bố Quyết định về việc xác định điểm trúng tuyển đào tạo trình độ Thạc sỹ năm 2022 (đợt 2)
- 01/10/2022 Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 – bổ sung đợt 1
- 19/09/2022 Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 - đợt 1
- 17/08/2022 Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022