Tuyển sinh đại học chính quy năm 2023
Trường Đại học Hùng Vương năm 2023, nhà trường dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành tuyển sinh. Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu.
Ngành đào tạo |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến) |
|
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 | |
Thú y | 7640101 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
30 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40 | |
Kế toán
|
7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
200 | |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 | 70 | ||
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 | 60 | ||
Kinh tế
|
7310101 | 30 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
220 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
100 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 30 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 20 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
110 |
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
30 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
10 | |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
10 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
20 | |
Sư phạm Toán (Toán tin) | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
25 | |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
20 |
Xem thêm:
+ Nghị định 116/2020/NĐ-CP
+ Đề án tuyển sinh năm 2023
+ Quy chế tuyển sinh đại học
+ Cẩm nang tuyển sinh
Tin mới
- 17/08/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 - đợt 1
- 03/08/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 2
- 22/07/2024 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
- 18/06/2024 Thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024
- 29/05/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 1
Tin đã đăng
- 13/10/2022 Trường ĐH Hùng Vương công bố Quyết định về việc xác định điểm trúng tuyển đào tạo trình độ Thạc sỹ năm 2022 (đợt 2)
- 01/10/2022 Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 – bổ sung đợt 1
- 19/09/2022 Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 - đợt 1
- 17/08/2022 Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
- 02/08/2022 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT