10:43, Thứ Hai, 25/11/2024     Lịch công tác   Thư điện tử   English

Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT

Thứ ba, 02/08/2022, 07:31

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2022;

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:

TT

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1

Giáo dục Mầm non (*)

7140201

M00, M07, M01, M09

26.0 (a)

2

Giáo dục Thể chất (*)

7140206

T00, T02, T05, T07

24.0 (b)

3

Sư phạm Âm nhạc (*)

7140221

N00, N01

24.0 (b)

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C00, C19, D01

20.0

5

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01, D84

20.0

6

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

C00, C19, D14, C20

20.0

7

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D15, D14, D11

20.0

8

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D07, D08

19.0

9

Kế toán

7340301

A00, A01, A09, D01

15.0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A09, D01

15.0

11

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, A09, D01

15.0

12

Kinh tế

7310101

A00, A01, A09, D01

15.0

13

Du lịch

7810101

C00, C20, D01, D15

15.0

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, C20, D01, D15

15.0

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D11, D14, D15

15.0

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D11, D14, D15

15.0

17

Khoa học Cây trồng

7620110

A00, B00, D07, D08

15.0

18

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, D07, D08

15.0

19

Thú y

7640101

A00, B00, D07, D08

15.0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

15.0

21  

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

7510301

A00, A01, B00, D01

15.0

22 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

A00, A01, B00, D01

15.0

Ghi chú:

(*) Các ngành có môn thi năng khiếu đã nhân hệ số.
(a) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 19.0.
(b) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 18.0.





HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN