Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2022;
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã |
Tổ hợp môn, |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 |
Giáo dục Mầm non (*) |
7140201 |
M00, M07, M01, M09 |
26.0 (a) |
2 |
Giáo dục Thể chất (*) |
7140206 |
T00, T02, T05, T07 |
24.0 (b) |
3 |
Sư phạm Âm nhạc (*) |
7140221 |
N00, N01 |
24.0 (b) |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C19, D01 |
20.0 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D01, D84 |
20.0 |
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
7140217 |
C00, C19, D14, C20 |
20.0 |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, D15, D14, D11 |
20.0 |
8 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
19.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
12 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, A09, D01 |
15.0 |
13 |
Du lịch |
7810101 |
C00, C20, D01, D15 |
15.0 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D15 |
15.0 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D11, D14, D15 |
15.0 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D11, D14, D15 |
15.0 |
17 |
Khoa học Cây trồng |
7620110 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
19 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, D07, D08 |
15.0 |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
A00, A01, B00, D01 |
15.0 |
Ghi chú:
(*) Các ngành có môn thi năng khiếu đã nhân hệ số.
(a) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 19.0.
(b) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 18.0.
Tin mới
- 17/08/2024 Thông báo điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 - đợt 1
- 03/08/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 2
- 22/07/2024 Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
- 18/06/2024 Thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển - xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024
- 29/05/2024 Thông báo lịch thi tuyển sinh năng khiếu năm 2024 - Đợt 1
Tin đã đăng
- 15/06/2022 Đề án tổ chức thi năng khiếu năm 2022 của Trường Đại học Hùng Vương
- 16/12/2021 Thông báo tuyển sinh Thạc sĩ, văn bằng đại học thứ 2, ĐH Liên thông năm 2022
- 07/10/2021 Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 – bổ sung đợt 1
- 27/09/2021 Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 – bổ sung đợt 1
- 15/09/2021 Thông báo Điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT - đợt 1